Bảng giá đất thuộc địa bàn Huyện Thanh Trì năm 2015 đến năm 2019 giá đất theo từng khu vực, các phường, tuyến đường thuộc Huyện Thanh Trì.
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
( Kèm theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội )
Đơn vị tính: 1000đ/m2
STT |
Tên đường phố |
|
Giá đất ở |
|
|
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200 m |
|||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến giáp thị trấn Văn Điển) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tầu |
22 000 |
12 540 |
10 560 |
9 360 |
7 700 |
13 824 |
8 813 |
7 603 |
6 739 |
3 882 |
11 520 |
7 344 |
6 336 |
5 616 |
3 235 |
|
|
+ Phía đi qua đường tầu |
17 600 |
10 560 |
8 800 |
7 832 |
6 600 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
|
2 |
- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1 A đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết xã Tứ Hiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đối diện đường tầu |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
|
+ Phía đi qua đường tầu |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
5 246 |
7 776 |
5 659 |
5 132 |
4 433 |
2 500 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
2 083 |
|
3 |
Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì |
19 200 |
11 340 |
9 840 |
8 736 |
6 912 |
13 200 |
8 400 |
7 200 |
7 200 |
3 600 |
11 000 |
7 000 |
6 000 |
6 000 |
3 000 |
|
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường gom chân QL1B đoạn qua xã Tứ Hiệp |
17 600 |
10 560 |
8 800 |
7 832 |
6 600 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
|
STT |
Tên đường phố |
|
Giá đất ở |
|
|
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200 m |
|||
2 |
Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ Hiệp) |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 562 |
4 860 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
|
3 |
Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến Đình Tựu Liệt) |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
4 |
Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện Thanh Trì |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
5 246 |
7 776 |
5 659 |
5 132 |
4 433 |
2 500 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
2 083 |
|
5 |
Đường Tứ Hiệp (từ đường Ngọc Hồi đến giáp đê Sông Hồng) |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
6 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp thị trấn Văn Điển |
13 800 |
8 832 |
7 452 |
6 762 |
5 796 |
8 640 |
6 221 |
5 616 |
4 838 |
2 706 |
7 200 |
5 184 |
4 680 |
4 032 |
2 255 |
|
7 |
Đường từ Trung tâm TDTT huyện đi quanh thôn Cổ Điển A xã Tứ Hiệp |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 562 |
4 860 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
|
8 |
Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường Cầu Bươu) |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
STT |
Tên đường phố |
|
Giá đất ở |
|
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200 m |
|||
9 |
Đường từ đương Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 616 |
4 860 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
|
10 |
Đường Triều Khúc ( giáp Thanh Xuân đến BCHQS xã Tân Triều |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
11 |
Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban CHQS xã Tân Triều đến Nguyễn Xiển |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
12 |
Đường Chiến Thắng đoạn qua xã Tân Triều |
17 600 |
10 560 |
8 800 |
7 832 |
6 600 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
|
13 |
Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai) |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
14 |
Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai) |
15 600 |
9 672 |
8 112 |
7 332 |
5 760 |
9 600 |
7 200 |
6 000 |
4 800 |
2 400 |
8 000 |
6 000 |
5 000 |
4 000 |
2 000 |
|
15 |
Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân Triều |
29 000 |
16 240 |
13 340 |
11 890 |
9 860 |
15 120 |
9 000 |
7 560 |
6 768 |
4 622 |
12 600 |
7 500 |
6 300 |
5 640 |
3 852 |
|
16 |
Nghiêm Xuân Yêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên đường phố |
|
Giá đất ở |
|
|
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200 m |
|||
|
Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
|
Đoạn qua địa phận xã Tân Triều |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
6 396 |
10 368 |
7 301 |
6 523 |
5 599 |
3 030 |
8 640 |
6 084 |
5 436 |
4 666 |
2 525 |
|
17 |
Đường từ Nghiêm Xuân Yêm đến Đường từ đương Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình Phạm Tu |
15 600 |
9 672 |
8 112 |
7 332 |
5 760 |
9 600 |
7 200 |
6 000 |
4 800 |
2 400 |
8 000 |
6 000 |
5 000 |
4 000 |
2 000 |
|
18 |
Đường từ đường Kim Giang đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
5 246 |
7 776 |
5 659 |
5 132 |
4 433 |
2 500 |
6 480 |
4 716 |
4 277 |
3 694 |
2 083 |
|
19 |
Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ) |
8 000 |
5 520 |
4 720 |
4 320 |
3 760 |
4 752 |
3 055 |
1 832 |
1 630 |
1 465 |
3 960 |
2 546 |
1 527 |
1 358 |
1 221 |
|
20 |
Đường Tả Thanh Oai giáp đường Phan Trọng đến giáp đường rẽ vào Siêu Quần) |
( từ Tuệ thôn |
8 000 |
5 520 |
4 720 |
4 320 |
3 760 |
4 752 |
3 055 |
1 832 |
1 630 |
1 465 |
3 960 |
2 546 |
1 527 |
1 358 |
1 221 |
21 |
Đường từ Cầu Tó đến Hữu Hòa |
Cầu |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 562 |
4 860 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
STT |
Tên đường phố |
|
Giá đất ở |
|
|
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT4 ngoài 200 m |
|||
22 |
Đường từ Cầu Hữu Hòa đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa |
8 000 |
5 520 |
4 720 |
4 320 |
3 760 |
4 752 |
3 055 |
1 832 |
1 630 |
1 465 |
3 960 |
2 546 |
1 527 |
1 358 |
1 221 |
|
23 |
Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa |
6 600 |
4 686 |
4 026 |
3 696 |
3 234 |
4 320 |
3 394 |
2 222 |
1 777 |
1 421 |
3 600 |
2 828 |
1 852 |
1 481 |
1 184 |
|
24 |
Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều đoạn từ giáp đường 70 đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông |
10 800 |
7 236 |
6 432 |
5 562 |
4 860 |
6 912 |
5 098 |
4 631 |
4 009 |
2 222 |
5 760 |
4 248 |
3 859 |
3 341 |
1 852 |
|
25 |
Đường đôi (đoạn nối tiếp từ đường Ngọc Hồi vào Công An huyện - đoạn qua xã Tứ Hiệp) |
17 600 |
10 560 |
8 800 |
7 832 |
6 600 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
3 396 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
2 830 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
( Kèm theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội )
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên địa phương |
|
Mức giá |
|
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
||
1 |
Xã Ngũ Hiệp |
2 652 |
1 909 |
1 591 |
2 |
Xã Ngọc Hồi |
2 214 |
1 594 |
1 328 |
3 |
Xã Vĩnh Quỳnh |
2 214 |
1 594 |
1 328 |
4 |
Xã Duyên Hà |
2 035 |
1 465 |
1 221 |
5 |
Xã Đông Mỹ |
2 035 |
1 465 |
1 221 |
6 |
Xã Liên Ninh |
2 214 |
1 594 |
1 328 |
7 |
Xã Đại Áng |
2 035 |
1 465 |
1 221 |
8 |
Xã Vạn Phúc |
2 035 |
1 465 |
1 221 |
217
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
( Kèm theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội )
Đơn vị tính: 1000đồng/m2
TT |
Tên đường phố |
|
Giá đất ở |
|
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Đường Ngọc Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phía đối diện đường tầu |
22 000 |
12 540 |
10 340 |
9 240 |
13 824 |
8 813 |
7 603 |
6 739 |
11 520 |
7 344 |
6 336 |
5 616 |
|
Phía đi qua đường tầu |
16 400 |
10 004 |
8 364 |
7 544 |
10 368 |
6 739 |
5 184 |
4 666 |
8 640 |
5 616 |
4 320 |
3 888 |
2 |
Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
19 200 |
11 136 |
9 216 |
8 256 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
3 |
Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua BCHQS đến trung tâm văn hóa huyện) |
15 600 |
9 672 |
8 112 |
7 332 |
9 862 |
6 516 |
5 028 |
4 534 |
8 219 |
5 430 |
4 190 |
3 779 |
4 |
Đường từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủyThanh Trì đến giáp đường Tứ Hiệp |
15 600 |
9 672 |
8 112 |
7 332 |
9 862 |
6 516 |
5 028 |
4 534 |
8 219 |
5 430 |
4 190 |
3 779 |
5 |
Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
19 200 |
11 136 |
9 216 |
8 256 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
6 |
Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
19 200 |
11 136 |
9 216 |
8 256 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
113
TT |
Tên đường phố |
|
Giá đất ở |
|
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
7 |
Đường vào Bệnh viện nội tiết (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết thị trấn Văn Điển |
19 200 |
11 136 |
9 216 |
8 256 |
12 096 |
8 165 |
7 085 |
6 290 |
10 080 |
6 804 |
5 904 |
5 242 |
8 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến đến đường Tứ Hiệp |
15 000 |
9 300 |
7 800 |
7 050 |
9 504 |
5 892 |
3 612 |
3 110 |
7 920 |
4 910 |
3 010 |
2 592 |
9 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến hết thị trấn Văn Điển |
15 000 |
9 300 |
7 800 |
7 050 |
9 504 |
5 892 |
3 612 |
3 110 |
7 920 |
4 910 |
3 010 |
2 592 |
10 |
Đường Vĩnh Quỳnh (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
15 000 |
9 300 |
7 800 |
7 050 |
9 504 |
5 892 |
3 612 |
3 110 |
7 920 |
4 910 |
3 010 |
2 592 |
114
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
( Kèm theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội )
Đơn vị tính: 1000đ/m2
TT |
Tên đường phố |
|
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200 m |
||
a |
Quốc lộ |
|
|
|
|
VT4 ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
VT4 ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
VT4 ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 |
Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
13 200 |
8 448 |
7 128 |
6 468 |
6 336 |
4 055 |
3 421 |
3 105 |
5 280 |
3 379 |
2 851 |
2 587 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
11 600 |
7 656 |
6 496 |
5 916 |
5 568 |
3 675 |
3 118 |
2 840 |
4 640 |
3 062 |
2 598 |
2 366 |
|||
|
- Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Phía đối diện đường tầu |
12 200 |
7 930 |
6 710 |
6 100 |
5 856 |
3 806 |
3 221 |
2 928 |
4 880 |
3 172 |
2 684 |
2 440 |
|||
|
+ Phía đi qua đường tầu |
9 600 |
6 528 |
5 568 |
5 088 |
4 608 |
3 133 |
2 673 |
2 442 |
3 840 |
2 611 |
2 227 |
2 035 |
|||
2 |
Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì |
9 200 |
6 256 |
5 336 |
4 876 |
4 423 |
3 557 |
3 070 |
2 826 |
3 686 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
b |
Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường gom chân QL 1B (từ giáp xã Tứ Hiệp đến hết địa phận huyện Thanh Trì) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
2 |
Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh Trì) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
TT |
Tên đường phố |
|
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m VT4 ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m VT4 ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200 m VT4 ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
||
3 |
Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp) |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
4 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến đưỡng Ngũ Hiệp |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
|
Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
5 |
Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ) |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
6 |
Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng) |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
7 |
Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
8 |
Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên Ninh Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã Liên Ninh-Đông Mỹ) |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
TT |
Tên đường phố |
|
Giá đất ở |
Giá đất thương mại, dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|||||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200m |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
Ngoài 200 m |
||
9 |
Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
VT4 ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
VT4 ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
VT4 ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
10 |
Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. |
5 100 |
3 774 |
3 264 |
3 009 |
4 032 |
3 024 |
2 621 |
2 419 |
3 360 |
2 520 |
2 184 |
2 016 |
|||
|
+ Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến đến hết địa phận xã Đại Áng |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
11 |
Đường từ đường Ngọc Hồi đến đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
12 |
Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh) |
9 200 |
6 256 |
5 336 |
4 876 |
4 423 |
3 557 |
3 070 |
2 826 |
3 686 |
2 964 |
2 558 |
2 355 |
|||
13 |
Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại Áng) |
4 100 |
3 116 |
2 706 |
2 501 |
3 192 |
2 426 |
1 920 |
1 680 |
2 660 |
2 022 |
1 600 |
1 400 |
|||
14 |
Đường liên xã Duyên Hà - Vạn Phúc (từ giáp đê Sông Hồng đến qua UBND xã Vạn Phúc) |
3 700 |
2 849 |
2 479 |
2 294 |
2 856 |
2 171 |
1 800 |
1 560 |
2 380 |
1 809 |
1 500 |
1 300 |
Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.