Giá đất Hà Nội năm 2015

Giá đất huyện Thanh Trì năm 2015 đến năm 2019

06/07/2015

Bảng giá đất thuộc địa bàn Huyện Thanh Trì năm 2015 đến năm 2019 giá đất theo từng khu vực, các phường, tuyến đường thuộc Huyện Thanh Trì.

Bảng giá đất thuộc địa bàn huyện ứng hòa năm 2015

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ

( Kèm theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội )

Đơn vị tính: 1000đ/m2

STT

Tên đường phố

 

Giá đất ở

 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200 m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ địa phận Hoàng Mai đến

giáp thị trấn Văn Điển)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

 22 000

 12 540

 10 560

 9 360

 7 700

 13 824

 8 813

 7 603

 6 739

 3 882

 11 520

 7 344

 6 336

 5 616

 3 235

 

+ Phía đi qua đường tầu

 17 600

 10 560

 8 800

 7 832

 6 600

 12 096

 8 165

 7 085

 6 290

 3 396

 10 080

 6 804

 5 904

 5 242

 2 830

2

- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1 A đoạn từ cuối Thị trấn Văn

Điển đến hết xã Tứ Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

 16 400

 10 004

 8 364

 7 544

 6 396

 10 368

 7 301

 6 523

 5 599

 3 030

 8 640

 6 084

 5 436

 4 666

 2 525

 

+ Phía đi qua đường tầu

 12 200

 7 930

 6 710

 6 100

 5 246

 7 776

 5 659

 5 132

 4 433

 2 500

 6 480

 4 716

 4 277

 3 694

 2 083

3

Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu

Giẽ đoạn địa phận huyện

Thanh Trì

 19 200

 11 340

 9 840

 8 736

 6 912

 13 200

 8 400

 7 200

 7 200

 3 600

 11 000

 7 000

 6 000

 6 000

 3 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom chân QL1B

đoạn qua xã Tứ Hiệp

 17 600

 10 560

 8 800

 7 832

 6 600

 12 096

 8 165

 7 085

 6 290

 3 396

 10 080

 6 804

 5 904

 5 242

 2 830

STT

Tên đường phố

 

Giá đất ở

 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200 m

2

Đường gom chân đê Sông Hồng (Đoạn qua xã Tứ

Hiệp)

 10 800

 7 236

 6 432

 5 562

 4 860

 6 912

 5 098

 4 631

 4 009

 2 222

 5 760

 4 248

 3 859

 3 341

 1 852

3

Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến Đình

Tựu Liệt)

 16 400

 10 004

 8 364

 7 544

 6 396

 10 368

 7 301

 6 523

 5 599

 3 030

 8 640

 6 084

 5 436

 4 666

 2 525

4

Đường từ hết đường Tựu Liệt đến hết địa bàn huyện

Thanh Trì

 12 200

 7 930

 6 710

 6 100

 5 246

 7 776

 5 659

 5 132

 4 433

 2 500

 6 480

 4 716

 4 277

 3 694

 2 083

5

Đường Tứ Hiệp (từ đường Ngọc Hồi đến giáp đê Sông

Hồng)

 16 400

 10 004

 8 364

 7 544

 6 396

 10 368

 7 301

 6 523

 5 599

 3 030

 8 640

 6 084

 5 436

 4 666

 2 525

6

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến giáp thị trấn Văn

Điển

 13 800

 8 832

 7 452

 6 762

 5 796

 8 640

 6 221

 5 616

 4 838

 2 706

 7 200

 5 184

 4 680

 4 032

 2 255

7

Đường từ Trung tâm TDTT huyện đi quanh thôn Cổ

Điển A xã Tứ Hiệp

 10 800

 7 236

 6 432

 5 562

 4 860

 6 912

 5 098

 4 631

 4 009

 2 222

 5 760

 4 248

 3 859

 3 341

 1 852

8

Kim Giang (từ giáp quận Hoàng Mai đến giáp đường

Cầu Bươu)

 16 400

 10 004

 8 364

 7 544

 6 396

 10 368

 7 301

 6 523

 5 599

 3 030

 8 640

 6 084

 5 436

 4 666

 2 525

STT

Tên đường phố

 

Giá đất ở

 

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200 m

9

Đường từ đương Kim Giang qua khu tập thể quân đội

664  đến Đình Phạm Tu

 10 800

 7 236

 6 432

 5 616

 4 860

 6 912

 5 098

 4 631

 4 009

 2 222

 5 760

 4 248

 3 859

 3 341

 1 852

10

Đường Triều Khúc ( giáp Thanh Xuân đến BCHQS xã

Tân Triều

 16 400

 10 004

 8 364

 7 544

 6 396

 10 368

 7 301

 6 523

 5 599

 3 030

 8 640

 6 084

 5 436

 4 666

 2 525

11

Đường từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban CHQS xã Tân Triều

đến Nguyễn Xiển

 16 400

 10 004

 8 364

 7 544

 6 396

 10 368

 7 301

 6 523

 5 599

 3 030

 8 640

 6 084

 5 436

 4 666

 2 525

12

Đường Chiến Thắng đoạn

qua xã Tân Triều

 17 600

 10 560

 8 800

 7 832

 6 600

 12 096

 8 165

 7 085

 6 290

 3 396

 10 080

 6 804

 5 904

 5 242

 2 830

13

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Tam Hiệp,

Thanh Liệt, Tả Thanh Oai)

 16 400

 10 004

 8 364

 7 544

 6 396

 10 368

 7 301

 6 523

 5 599

 3 030

 8 640

 6 084

 5 436

 4 666

 2 525

14

Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều,

Tả Thanh Oai)

 15 600

 9 672

 8 112

 7 332

 5 760

 9 600

 7 200

 6 000

 4 800

 2 400

 8 000

 6 000

 5 000

 4 000

 2 000

15

Nguyễn Xiển: thuộc xã Tân

Triều

 29 000

 16 240

 13 340

 11 890

 9 860

 15 120

 9 000

 7 560

 6 768

 4 622

 12 600

 7 500

 6 300

 5 640

 3 852

16

Nghiêm Xuân Yêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên đường phố

 

Giá đất ở

 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200 m

 

Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt

 16 400

 10 004

 8 364

 7 544

 6 396

 10 368

 7 301

 6 523

 5 599

 3 030

 8 640

 6 084

 5 436

 4 666

 2 525

 

Đoạn qua địa phận xã Tân

Triều

 16 400

 10 004

 8 364

 7 544

 6 396

 10 368

 7 301

 6 523

 5 599

 3 030

 8 640

 6 084

 5 436

 4 666

 2 525

17

Đường từ Nghiêm Xuân

Yêm đến Đường từ đương Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 đến Đình

Phạm Tu

 15 600

 9 672

 8 112

 7 332

 5 760

 9 600

 7 200

 6 000

 4 800

 2 400

 8 000

 6 000

 5 000

 4 000

 2 000

18

Đường từ đường Kim Giang đến Trung tâm dạy nghề học

viện Quốc tế

 12 200

 7 930

 6 710

 6 100

 5 246

 7 776

 5 659

 5 132

 4 433

 2 500

 6 480

 4 716

 4 277

 3 694

 2 083

19

Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ)

 8 000

 5 520

 4 720

 4 320

 3 760

 4 752

 3 055

 1 832

 1 630

 1 465

 3 960

 2 546

 1 527

 1 358

 1 221

20

Đường Tả Thanh Oai giáp   đường Phan Trọng đến giáp đường rẽ vào

Siêu Quần)

( từ

Tuệ thôn

 8 000

 5 520

 4 720

 4 320

 3 760

 4 752

 3 055

 1 832

 1 630

 1 465

 3 960

 2 546

 1 527

 1 358

 1 221

21

Đường từ Cầu Tó đến

Hữu Hòa

Cầu

 10 800

 7 236

 6 432

 5 562

 4 860

 6 912

 5 098

 4 631

 4 009

 2 222

 5 760

 4 248

 3 859

 3 341

 1 852

STT

Tên đường phố

 

Giá đất ở

 

 

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT4

ngoài

200 m

22

Đường từ Cầu Hữu Hòa đến Nhà Văn hóa xóm Cộng

Hòa

 8 000

 5 520

 4 720

 4 320

 3 760

 4 752

 3 055

 1 832

 1 630

 1 465

 3 960

 2 546

 1 527

 1 358

 1 221

23

Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu

Hòa

 6 600

 4 686

 4 026

 3 696

 3 234

 4 320

 3 394

 2 222

 1 777

 1 421

 3 600

 2 828

 1 852

 1 481

 1 184

24

Đường Yên Xá thuộc xã Tân  Triều đoạn từ giáp đường 70 đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông

 10 800

 7 236

 6 432

 5 562

 4 860

 6 912

 5 098

 4 631

 4 009

 2 222

 5 760

 4 248

 3 859

 3 341

 1 852

25

Đường đôi (đoạn nối tiếp từ đường Ngọc Hồi vào Công An huyện - đoạn qua xã Tứ

Hiệp)

 17 600

 10 560

 8 800

 7 832

 6 600

 12 096

 8 165

 7 085

 6 290

 3 396

 10 080

 6 804

 5 904

 5 242

 2 830

 

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT  VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ

( Kèm theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội )

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên địa phương

 

Mức giá

 

Đất ở

Đất thương mại, dịch vụ

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Ngũ Hiệp

 2 652

 1 909

 1 591

2

Xã Ngọc Hồi

 2 214

 1 594

 1 328

3

Xã Vĩnh Quỳnh

 2 214

 1 594

 1 328

4

Xã Duyên Hà

 2 035

 1 465

 1 221

5

Xã Đông Mỹ

 2 035

 1 465

 1 221

6

Xã Liên Ninh

 2 214

 1 594

 1 328

7

Xã Đại Áng

 2 035

 1 465

 1 221

8

Xã Vạn Phúc

 2 035

 1 465

 1 221

217

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ

( Kèm theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội )

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Tên đường phố

 

Giá đất ở

 

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phía đối diện đường tầu

 22 000

 12 540

 10 340

 9 240

  13 824

  8 813

  7 603

  6 739

  11 520

  7 344

  6 336

  5 616

 

Phía đi qua đường tầu

 16 400

 10 004

 8 364

 7 544

  10 368

  6 739

  5 184

  4 666

  8 640

  5 616

  4 320

  3 888

2

Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị

trấn Văn Điển)

 19 200

 11 136

 9 216

 8 256

  12 096

  8 165

  7 085

  6 290

  10 080

  6 804

  5 904

  5 242

3

Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua

BCHQS đến trung tâm văn hóa huyện)

 15 600

 9 672

 8 112

 7 332

  9 862

  6 516

  5 028

  4 534

  8 219

  5 430

  4 190

  3 779

4

Đường từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủyThanh Trì đến giáp đường Tứ

Hiệp

 15 600

 9 672

 8 112

 7 332

  9 862

  6 516

  5 028

  4 534

  8 219

  5 430

  4 190

  3 779

5

Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc

Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn

Điển)

 19 200

 11 136

 9 216

 8 256

  12 096

  8 165

  7 085

  6 290

  10 080

  6 804

  5 904

  5 242

6

Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc

Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn

Điển)

 19 200

 11 136

 9 216

 8 256

  12 096

  8 165

  7 085

  6 290

  10 080

  6 804

  5 904

  5 242

113

TT

Tên đường phố

 

Giá đất ở

 

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

7

Đường vào Bệnh viện nội tiết (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết thị trấn Văn

Điển

 19 200

 11 136

 9 216

 8 256

  12 096

  8 165

  7 085

  6 290

  10 080

  6 804

  5 904

  5 242

8

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến đến đường Tứ Hiệp

 15 000

 9 300

 7 800

 7 050

  9 504

  5 892

  3 612

  3 110

  7 920

  4 910

  3 010

  2 592

9

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp đến hết thị trấn Văn Điển

 15 000

 9 300

 7 800

 7 050

  9 504

  5 892

  3 612

  3 110

  7 920

  4 910

  3 010

  2 592

10

Đường Vĩnh Quỳnh (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị

trấn Văn Điển)

 15 000

 9 300

 7 800

 7 050

  9 504

  5 892

  3 612

  3 110

  7 920

  4 910

  3 010

  2 592

114

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ

( Kèm theo Quyết định số: 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố Hà Nội )

Đơn vị tính: 1000đ/m2

TT

Tên đường phố

 

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200 m

a

Quốc lộ

 

 

 

 

VT4

ngoài

200m

tính từ chỉ

giới hè đường, theo

giá đất khu

dân cư nông thôn

 

 

 

 

VT4

ngoài

200m

tính từ chỉ

giới hè đường, theo

giá đất khu

dân cư nông thôn

 

 

 

 

VT4

ngoài

200m

tính từ chỉ

giới hè đường, theo

giá đất khu

dân cư nông thôn

1

 Ngọc Hồi (từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

 13 200

 8 448

 7 128

 6 468

 6 336

 4 055

 3 421

 3 105

 5 280

 3 379

 2 851

 2 587

 

+ Phía đi qua đường tầu

 11 600

 7 656

 6 496

 5 916

 5 568

 3 675

 3 118

 2 840

 4 640

 3 062

 2 598

 2 366

 

- Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện

Thanh Trì .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đối diện đường tầu

 12 200

 7 930

 6 710

 6 100

 5 856

 3 806

 3 221

 2 928

 4 880

 3 172

 2 684

 2 440

 

+ Phía đi qua đường tầu

 9 600

 6 528

 5 568

 5 088

 4 608

 3 133

 2 673

 2 442

 3 840

 2 611

 2 227

 2 035

2

Quốc lộ 1B Pháp Vân - Cầu Giẽ

đoạn địa phận huyện Thanh Trì

 9 200

 6 256

 5 336

 4 876

 4 423

 3 557

 3 070

 2 826

 3 686

 2 964

 2 558

 2 355

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gom chân QL 1B (từ giáp xã Tứ Hiệp đến hết địa phận

huyện Thanh Trì)

 4 100

 3 116

 2 706

 2 501

 3 192

 2 426

 1 920

 1 680

 2 660

 2 022

 1 600

 1 400

2

Đường gom chân đê Sông Hồng

(đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến hết địa phận Huyện Thanh

Trì)

 4 100

 3 116

 2 706

 2 501

 3 192

 2 426

 1 920

 1 680

 2 660

 2 022

 1 600

 1 400

 

TT

Tên đường phố

 

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài

200m

VT4

ngoài

200m

tính từ chỉ

giới hè đường, theo

giá đất khu

dân cư nông thôn

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài

200m

VT4

ngoài

200m

tính từ chỉ

giới hè đường, theo

giá đất khu

dân cư nông thôn

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài

200 m

VT4

ngoài

200m

tính từ chỉ

giới hè đường, theo

giá đất khu

dân cư nông thôn

3

Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận xã

Ngũ Hiệp)

 5 100

 3 774

 3 264

 3 009

 4 032

 3 024

 2 621

 2 419

 3 360

 2 520

 2 184

 2 016

4

Đường từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp đến

đưỡng Ngũ Hiệp

 5 100

 3 774

 3 264

 3 009

 4 032

 3 024

 2 621

 2 419

 3 360

 2 520

 2 184

 2 016

 

Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ

Hiệp (đoạn qua xã Ngũ Hiệp

 5 100

 3 774

 3 264

 3 009

 4 032

 3 024

 2 621

 2 419

 3 360

 2 520

 2 184

 2 016

5

Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông

Mỹ)

 5 100

 3 774

 3 264

 3 009

 4 032

 3 024

 2 621

 2 419

 3 360

 2 520

 2 184

 2 016

6

Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ

đến giáp đường đê Sông Hồng)

 5 100

 3 774

 3 264

 3 009

 4 032

 3 024

 2 621

 2 419

 3 360

 2 520

 2 184

 2 016

7

Đường Liên Ninh - Đại Áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)

 4 100

 3 116

 2 706

 2 501

 3 192

 2 426

 1 920

 1 680

 2 660

 2 022

 1 600

 1 400

8

Đường liên xã Quốc lộ 1A - Liên

Ninh  Đông Mỹ (từ giáp đường QL 1A đến hết đường liên xã

Liên Ninh-Đông Mỹ)

 5 100

 3 774

 3 264

 3 009

 4 032

 3 024

 2 621

 2 419

 3 360

 2 520

 2 184

 2 016

TT

Tên đường phố

 

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

Ngoài 200 m

9

Đường Ngọc Hồi - Yên Kiện Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp

đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng)

 4 100

 3 116

 2 706

 2 501

VT4

ngoài

200m

tính từ chỉ

giới hè đường, theo

giá đất khu

dân cư nông thôn

 3 192

 2 426

 1 920

 1 680

VT4

ngoài

200m

tính từ chỉ

giới hè đường, theo

giá đất khu

dân cư nông thôn

 2 660

 2 022

 1 600

 1 400

VT4

ngoài

200m

tính từ chỉ

giới hè đường, theo

giá đất khu

dân cư nông thôn

10

Đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh.

 5 100

 3 774

 3 264

 3 009

 4 032

 3 024

 2 621

 2 419

 3 360

 2 520

 2 184

 2 016

 

+ Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến đến hết địa phận xã

Đại Áng

 4 100

 3 116

 2 706

 2 501

 3 192

 2 426

 1 920

 1 680

 2 660

 2 022

 1 600

 1 400

11

Đường từ đường Ngọc Hồi đến

đường Vĩnh Quỳnh - Đại Áng

 4 100

 3 116

 2 706

 2 501

 3 192

 2 426

 1 920

 1 680

 2 660

 2 022

 1 600

 1 400

12

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn

qua xã Vĩnh Quỳnh)

 9 200

 6 256

 5 336

 4 876

 4 423

 3 557

 3 070

 2 826

 3 686

 2 964

 2 558

 2 355

13

Đường liên xã Đại Áng - Tả Thanh Oai (đoạn qua xã Đại

Áng)

 4 100

 3 116

 2 706

 2 501

 3 192

 2 426

 1 920

 1 680

 2 660

 2 022

 1 600

 1 400

14

Đường liên xã Duyên Hà - Vạn Phúc (từ giáp đê Sông Hồng đến qua UBND xã Vạn Phúc)

 3 700

 2 849

 2 479

 2 294

 2 856

 2 171

 1 800

 1 560

 2 380

 1 809

 1 500

 1 300

Ghi chú: Giá đất tại các vị trí 4 theo bảng giá trên đây nhưng không thấp hơn giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.